Giá thiết kế kiến trúc
BẢNG BÁO GIÁ CÁC GÓI THIẾT KẾ
1.Chi phí thiết kế
Gói thiết kế |
Hạng mục hồ sơ |
Phí thiết kế |
|
Gói cơ bản (thiết kế 10 ngày)
|
Bản vẽ sơ phác công trình, đáp ứng nhu cầu xây dựng thô cho các công trình nhà phố hoặc biệt thự đơn giản
|
Nhà phố
|
|
<250m2 |
6.000.000 đ/hs |
||
250 m2 – 500 m2 |
8.000.000 đ/hs |
||
Biệt thự
|
|||
<250m2 |
9.000.000 đ/hs |
||
250 m2 – 500 m2 |
11.000.000 đ/hs |
||
Gói phổ thông ( thiết kế 30 ngày) |
Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh đáp ứng được kỹ thuật và thẩm mỹ, phục vụ công tác xây dựng. Hoàn thiện công trình
Lưu ý: Hợp đồng thiết kế có giá trị tối thiểu 10.000.000 đ Nhà phố 2 hoặc 3 mặt tiền cộng thêm 10.000đ/m2 |
Nhà phố |
|
30m2-100m2 |
100.000 đ/m2 |
||
100m2 -200m2 |
95.000 đ/m2 |
||
200m2 -300m2 |
90.000 đ/m2 |
||
300m2 -400m2 |
85.000 đ/m2 |
||
400m2 -1000m2 |
80.000 đ/m2 |
||
Biệt thự |
|||
100m2-150m2 |
130.000 đ/m2 |
||
150m2 -200m2 |
125.000 đ/m2 |
||
200m2 -300m2 |
120.000 đ/m2 |
||
300m2 -400m2 |
115.000 đ/m2 |
||
400m2 -1000m2 |
110.000 đ/m2 |
||
Nhà hàng, khách sạn, cafe,... 160.000 đ/m2 |
|||
Văn phòng, nhà nghỉ 95.000 đ/m2 |
|||
Gói cao cấp ( thiết kế 45 ngày)
|
Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh và bộ hồ sơ thiết kế nội thất đáp ứng được nhu cầu thi công xây dựng cao cấp, đồi hỏi tính thẩm mỹ cao.
|
Nhà phố |
|
100m2-150m2 |
130.000 đ/m2 |
||
150m2 -200m2 |
125.000 đ/m2 |
||
200m2 -300m2 |
120.000 đ/m2 |
||
300m2 -400m2 |
115.000 đ/m2 |
||
400m2 -1000m2 |
110.000 đ/m2 |
||
Biệt thự |
|||
100m2-150m2 |
150.000 đ/m2 |
||
150m2 -200m2 |
145.000 đ/m2 |
||
200m2 -300m2 |
140.000 đ/m2 |
||
300m2 -400m2 |
135.000 đ/m2 |
||
400m2 -1000m2 |
130.000 đ/m2 |
||
Nhà hàng, khách sạn, cafe,... 180.000 đ/m2 |
|||
Văn phòng, nhà nghỉ 120.000 đ/m2 |
Chi phí thiết kế(VNĐ) = Đơn giá thiết kế(VNĐ) x Diện tích sàn xây dựng( m2)
Chi phí trên không bao gồm thiết kế sân vườn, hàng rào, hồ bơi,v.v..(giá thiết kế sân vườn, bể bơi, hàng rào,...là 50.000 VNĐ / m2)
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
2.Đơn giá chi tiết hồ sơ:
2.1 Đơn giá thành phần hồ sơ
- Phần phương án kiến trúc chiếm 30% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Phần trang trí kiến trúc chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Phần thiết kế kết cấu chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Phần thiết kế hệ thống điện nước chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Đóng dấu chịu trách nhiệm pháp lý: 10% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
2.2 Đơn giá chi tiết các hạng mục
- Chi phí xin phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ: 8.000.000- 12.000.000 đ/hồ sơ (Còn phụ thuộc vào vị trí xây dựng có thuộc khu quy hoạch,...hay không), đã bao gồm bản vẽ xin phép xây dựng.
- Chi phí vẽ bản vẽ xin phép xây dựng: 3.000.000 đ( hồ sơ).
- Chi phí vẽ bản vẽ hoàn công xây dựng: 2.500.000 đ( hồ sơ).
- Chi phí lập dự toán tham khảo: 4.500.000 đ( hồ sơ).
- Chi phí thiết kế phối cảnh nội thất 3D: 2.000.000 đ/1 phòng / 03 view
- Chi phí thẩm tra hồ sơ thiết kế: 5.000.000đ/ hồ sơ.
- Chi phí thuyết minh thiết kế: 1.000.000đ/ buổi thuyết minh, bảo vệ.
- Chi phí chỉnh sửa bản vẽ khi thay đổi phương án sau khi đã chốt (vị trí kiểu cầu thang, vị trí kích thước các phòng, chiều cao,...) là 30% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Chủ đầu tư cung cấp hồ sơ khảo sát địa chất với công trình 4,5 tầng trở lên.
- Đối với công trình cải tạo sửa chữa, nâng tầng: khách hàng cung cấp hồ sơ kiểm định công trình.
- Đối với công trình có diện tích xây dựng lớn hơn 500m2 và công trình cải tạo sửa chữa, vui lòng liên hệ trực tiếp tới công ty: 0901585515 để được giá tốt nhất. (Thường thì nhân diện tích sàn với hệ số 1,2)
- Phí thiết kế trên không bao gồm phí thiết kế chi tiết mẫu vật giường, tủ, bàn ghế,...chủ đầu tư có nhu cầu thiết kế chi tiết vật dụng vui lòng liên hệ để được giá tốt nhất.
**Giám sát tác giả:
- Gói thiết kế cao cấp: 3 lần đầu tiên miễn phí
- Gói thông dụng: 2 lần đầu miễn phí.Những lần sau tính 500,000 VNĐ/1 lần giám sát tại công trình, mỗi lần giám sát không quá 2 tiếng( trong giờ hành chính).Nếu công trình ngoài Hải Phòng, chủ đầu tư chịu chi phí đi lại và ăn ở.
3.Chi phí thiết kế, quy hoạch dự án đối với công trình công cộng, công nghiệp:
Giá dao động từ 1,5- 2% tổng giá trị đầu tư, tùy theo mức độ và tính chất dự án.
4. Hồ sơ thiết kế
4.1 Hình thức hồ sơ
Hồ sơ đóng giấy, khổ A3 hoặc A4, bìa đóng kính, phối cảnh màu.
4.2 Số lượng hồ sơ
- Khách hàng được cung cấp 2 bộ ( 2 bộ A3 hoặc A4 để thi công)
- Công ty lưu lại bộ A4( khách hàng vui lòng ký vào hồ sơ lưu công ty để đảm bảo hồ sơ được kiểm duyệt 2 bên).
Lưu ý:
- Đối với khách hàng thiết kế sau khi ký hợp đồng thi công vật tư sẽ được giảm 50% chi phí thiết kế.
Trân trọng kính chào!
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ NỘI THẤT
GÓC BẠN ĐỌC
DỰ ÁN NỔI BẬT
-
NHÀ ỐNG MẶT TIỀN 5M TẠI THIÊN HƯƠNG - THỦY NGUYÊN - HẢI PHÒNG - NO55
-
Biệt thự 2 tầng tân cổ điển tại Thủy Nguyên - Hải Phòng - BTTC20
-
Biệt thự 3 tầng phong cách Địa Trung Hải ngay giữa lòng thành phố Thủy Nguyên- BTTC19
-
Biệt thự mái thái - biệt thự Pháp tại Hoa Động - Thủy Nguyên - BTTC18